Bảo mật tiếng Anh là security, phiên âm /sɪˈkjʊərəti/. Bảo mật trở nên đặc biệt và phức tạp trong quản lý, vận hành những hệ thống thông tin có sử dụng các công cụ tin học.
Các cụm từ tiếng Anh đồng nghĩa với bảo mật.
Security critical /sɪˈkjʊərəti ˈkrɪtɪkl/: Bảo mật nghiêm trọng.
Code access security /kəʊd ˈækses sɪˈkjʊərəti/: Bảo mật truy nhập mật mã.
Data security /ˈdeɪtə sɪˈkjʊərəti/: Bảo mật dữ liệu.
Security Configuration Wizard /sɪˈkjʊərəti kənˌfɪɡəˈreɪʃn ˈwɪzəd/: Bảng cài đặt cấu hình bảo mật.
Secure Sockets Layer /sɪˈkjʊə(r) ˈsɒkɪt ˈleɪə(r)/: Tầng khe bảo mật.
Một số mẫu câu về bảo mật.
To keep your account more secure, we recommend selecting another option and setting up phone prompts or a security key.
Để tăng cường bảo mật cho tài khoản, bạn nên chọn tùy chọn khác và thiết lập lời nhắc của Google hoặc khóa bảo mật.
Data security generally involves the protection of specific data blocks, either physically or interpreting them through security sections through meaningful information.
Bảo mật dữ liệu nói chung liên quan đến việc bảo vệ các khối dữ liệu cụ thể, cả về mặt vật lý hoặc giải thích chúng qua các phần bảo mật thông qua các thông tin có ý nghĩa.
We had to agree to total security and sign a non-disclosure agreement.
Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký hợp đồng bảo mật thông tin.