Home Blog Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ

Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
Điều lệ công ty tiếng Anh là gì?

Điều lệ công ty là một tài bắt buộc phải có trong hồ sơ đăng ký thành lập kinh doanh sẽ được lưu trong hồ sơ công ty và lưu tại phòng đăng ký kinh doanh. Ngoài việc chấp hành những quy định luật pháp thì điều lệ công ty cũng là một văn bản rất quan trọng trong việc điều hành quản lý doanh nghiệp. Vậy điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của hsexweek nhé.

Điều lệ công ty trong tiếng Anh là gì?

Điều lệ công ty tiếng Anh là: Company’s charter/ Corporate charter

Theo từ điển Oxford, từ này sẽ có sự khác nhau khi phát âm theo giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE) khi phát âm từ charter và corporate đó là:

  • Giọng Anh – Anh (BrE): /ˈkʌmpəni/ /ˈtʃɑːtə(r)/ hay /ˈkɔːpərət/ /ˈtʃɑːtə(r)/
  • Giọng Anh – Mỹ (NAmE):/ˈkʌmpəni/ /ˈtʃɑːrtər/ hay /ˈkɔːrpərət/ /ˈtʃɑːrtər/

Định nghĩa: Điều lệ công ty được ví như một bản “hiến pháp” được thu nhỏ của mỗi công ty được xây dựng nên dựa trên những nguyên tắc tự nguyện qua các cuộc họp, đàm phán và thảo luận.

Các từ vựng tiếng liên quan

  • Business Registration Certificate: Giấy chứng nhận ĐKKD
  • Operation Registration Certificate: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
  • License for establishment of company: Giấy cấp phép thành lập công ty
  • Total proposed capital: Tổng vốn dự kiến
  • Form of capital contribution: Hình thức góp vốn
  • Authorized representative: Đại diện được ủy quyền
  • Appelation of foreign trader: Danh tự thương nhân nước ngoài
  • Regulation capital: Vốn điều lệ
  • During the course of its operation: Trong quá trình hoạt động
  • Investment Capital: Vốn đầu tư
  • Joint venture: Liên doanh
  • Proposed scale: Quy mô dự kiến
  • Finalization Report: Báo cáo quyết toán
  • The main operation scope: Lĩnh vực hoạt động chính
  • Summary of the operation process:  Tóm tắt quá trình hoạt động
  • Company’s charter: Điều lệ Công ty
  • Articles of association: Điều lệ của hiệp hội, tổ chức
  • Memorandum of association: Điều lệ thành lập Công ty
  • The certificate of the land use right: Giấy chứng nhận sử dụng đất
  • Power of Attorney: Giấy ủy quyền
  • Main business lines: Ngành, nghề kinh doanh
  • Regulation Capital: Vốn điều lệ
  • Document: Văn bản
  • Contract: Hợp đồng
  • Copy of business registration certificate: Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Anh về điều lệ công ty

Dưới đây sẽ là một vài ví dụ tiếng Anh liên quan đến điều lệ công ty các bạn có thể tham khảo thêm, cũng như biết cách sử dụng nhé!

1. The company cannot alter its corporate charter so that its shareholders may be paid in stock rather than cash.

=> Tạm dịch: Công ty không thể thay đổi điều lệ công ty để các cổ đông có thể được thanh toán bằng cổ phiếu thay vì bằng tiền mặt

2. Excercise other rights prescribed in the Law on Enterprises and the Company’s charter

=> Tạm dịch: Các quyền khác theo quy định của luật doanh nghiệp và Điều lệ công ty

3. The corporate charter of my company has changed a lot.

=> Tạm dịch: Điều luật của công ty tôi đã thay đổi rất nhiều

Hy vọng thông qua bài viết trên của hsexweek sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến điều lệ công ty tiếng Anh là gì? cùng với một số từ vựng và các ví dụ. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.

Bài viết được tham vấn từ Công ty cung ứng lao động Kiến Vàng 247: