Yêu thầm tiếng Hàn là 몰래 사랑하다 (mollae salanghada). Yêu thầm là cảm giác theo đuổi người mình thích, mặc dù biết trước điều đó không đem lại kết quả mong muốn.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu.
사랑 (salang): Tình yêu.
짝사랑 (jjagsalang): Tình đơn phương.
운명 (unmyeong): Vận mệnh.
인연 (inyeon): Nhân duyên.
데이트하다 (deiteuhada): Hẹn hò.
첫사랑 (cheossalang): Tình đầu.
끝사랑 (kkeutsalang): Tình cuối.
옛사랑 (yessalang): Tình xưa.
애인 (aein): Người yêu.
키스 (kiseo): Nụ hôn.
설레다 (seolleda): Rung động.
연애편지 (yeonaepyeonji): Thư tình.
강짜를 부리다 (ganggialeul bulida): Ghen.
진실한 사랑 (jinsilhan salang): Tình yêu chung thủy.
진정한 사랑 (jinjeonhan salang): Tình yêu chân chính.
사랑을 고백하다 (salangeul gobaeghada): Thổ lộ tình yêu.