Từ vựng tiếng Trung về bất động sản như 房主(fángzhǔ) chủ nhà, 所有(suǒyǒuquán) quyền sở hữu.
Từ vựng tiếng Trung về bất động sản.
房产 /fángchǎn/: Bất động sản.
房基 /fángjī/: Nền nhà.
房契 /fángqì/: Giấy chủ quyền nhà.
抵押 /dǐyā/: Thế chấp.
房产税 /fángchǎnshuì/: Thuế bất động sản.
出售 /chūshòu/: Bán ra.
售价 /shòujià/: Giá bán.
定金 /dìngjīn/: Tiền đặt cọc.
转让 /zhuǎnràng/: Chuyển nhượng.
过户 /guòhù/: Sang tên.
契约 /qìyuē/ : Hợp đồng khế ước.
违约 /wéiyuē/: Vi phạm hợp đồng.
续约 /xùyuē/: Gia hạn khế ước.
洽谈契约 /qiàtánqìyuē/: Bàn về hợp đồng.
契约甲方 /qìyuē jiǎfāng/: Bên a trong hợp đồng.
契约乙方 /qìyuē yǐfāng/: Bên b trong hợp đồng.
合同 /hétong/ : Hợp đồng.
契约生效 /qìyuēshēngxiào/: Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực.
副本 /fùběn/: Bản sao.
所有权 /suǒyǒuquán/: Quyền sở hữu.
所有权状 /suǒyǒuquán zhuàng/: Hiện trạng quyền sở hữu.
一式两份的合同 /yíshì liǎng fèn de hétong/: Hợp đồng viết làm hai bản.
一式三份的合同 /yíshì sānfèn de hétong/: Hợp đồng viết làm ba bản.
国有财产 /guóyǒu cáichǎn/: Tài sản nhà nước.
私有财产 /sīyǒu cáichǎn/: Tài sản tư nhân.
经纪人 /jīngjìrén/: Người môi giới.
城区 /chéngqū/: Khu vực trong thành.
城市发展 /chéngshì fāzhǎn/: Phát triển đô thị.
城市规划 /chéngshì guīhuà/: Quy hoạch đô thị.
城市化 /chéngshìhuà/: Đô thị hóa.