Trám răng là bù đắp những khoảng trống của răng nhằm khôi phục hình dạng và chức năng của răng đã bị sâu hoặc bị sứt do các tác nhân khác gây nên.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trám răng:
치과 – chi koa : nha khoa
치과 의사 – chi koa ưi sa : nha sĩ
충치 – chung chi : sâu răng
치통 – chi thông : đau răng
법랑질 – bob rang chil : men răng
앞니 – ap ni : răng cửa
사랑니 – sa rang ni : răng khôn
송곳니 – sông kôt ni : răng nanh
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến trám răng:
어제 나는 치과에서 이를 떼웠다.
O chê na nưn chi koa ê so i rưl tê quơt ta.
(Hôm qua, tôi đã trám răng ở nha khoa).
나는 이를 4개 떼웠다.
Na nưn i rưl nê ke tê quơt ta.
(Tôi đã trám 4 cái răng).
나는 금으로 이를 떼운다.
Na nưn kưm ư rô i rưl tê un ta.
(Tôi trám răng bằng vàng).
떼운 이가 정말 좋다.
Tê un i ka cheong mal chô ta.
(Răng mà tôi trám thật sự rất tốt).