Làm thêm tiếng Hàn là 아르바이트 /aleubaiteu/, là một công việc mang tính chất chất không chính thức, không thường xuyên, không cố định, không ổn định bên cạnh một công việc chính thức khác.
Từ vựng tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:
채용 정보 (chaeyong jeongbo): Thông tin tuyển dụng
면접 (myeonjeob): Phỏng vấn
이력서 (ilyeogseo): Sơ yếu lý lịch
지원서 (jiwonseo): Đơn xin việc
자기 소개 (jagi sogae): Giới thiệu bản thân
노동계약 (nodong-gyeyag): Hợp đồng lao động
경험 (gyeongheom): Kinh nghiệm
근무시간 (geunmusigan): Thời gian làm việc
학사일정 (hagsailjeong): Lịch học
아침 근무 (achim geunmu): Ca sáng
야간 근무 (yagan geunmu): Ca đêm
봉급 (bong-geub): Tiền lương
일 그만두다 (il geumanduda): Nghỉ việc
Mẫu câu tiếng Hàn khi đi xin việc làm thêm:
아르바이트를 찾고 있습니다.
(aleubaiteuleul chajgo issseubnida)
Tôi đang tìm một công việc bán thời gian.
여기 제 이력서입니다.
(yeogi je ilyeogseoibnida)
Đây là sơ yếu lý lịch của tôi.
근무시간이 어떻게 되세요?
(geunmusigan-i eotteohge doeseyo)
Thời gian làm việc như thế nào ạ?
저는 방면에 경험이 좀 있습니다.
(jeoneun bangmyeon-e gyeongheom-i jom issseubnida)
Tôi có một ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này.