Home Blog Trễ (muộn) giờ tiếng nhật là gì?

Trễ (muộn) giờ tiếng nhật là gì?

10 câu tiếng Nhật bạn nên nói khi đến muộn

  • Khi bạn sẽ tới muộn

すみません、じゅっぷんおくれます。

Xin lỗi, tôi sẽ phải đến trễ khoảng 10 phút.

すみません、じゅうたいしていてさんじゅっぷんぐらいおくれます。

Xin lỗi, tôi đang bị kẹt xe nên sẽ đến muộn 30 phút.

あとにじゅっぷんでつきます。

Tôi sẽ ở đó trong 20 phút nữa.

すみません、ねぼうしました。いますぐいきます。

Xin lỗi, tôi lỡ ngủ quên. Tôi sẽ tới ngay ạ!

  • Khi bạn đã tới muộn

おまたせしてすみませんでした。

Tôi xin lỗi vì đã để bạn phải đợi lâu.

すみません、おそくなりました。

Tôi xin lỗi vì đã tới trễ.

  • Khi bạn có thể sẽ tới muộn.

でんしゃがおくれていて、じゅっぷんぐらいおくれるかもしれません。

Vì tàu điện tới muộn nên chắc tôi sẽ tới muộn 10 phút ạ.

すみません、ごふんほどおくれるかもしれません。

Xin lỗi, có thể tôi sẽ tới muộn 5 phút ạ!

すみません、おくれそうです。

Xin lỗi, có thể là tôi sẽ tới muộn ạ!

ちょうどにつくか、すこしおくれそうです。