Khoảng thời gian là một cụm danh từ trong Việt nam dùng để chỉ một chuỗi thời gian liên tiếp kéo dài trong nhiều ngày, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.
1. ĐỊNH NGHĨA “KHOẢNG THỜI GIAN” TRONG TIẾNG ANH
(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa “Khoảng Thời Gian” trong Tiếng Anh)
“Khoảng thời gian” trong Tiếng Anh là PERIOD, phát âm là /ˈpɪr.i.əd/
Ví dụ:
- I love my job, but it has a weakness which is spending long periods away from home.
- Tôi yêu công việc của mình, nhưng nó có một điểm yếu là phải xa gia đình trong thời gian dài.
- Doanh số bán hàng của công ty đang tăng đột biến, cao hơn so với cùng kỳ năm trước.
- The sale of the company is increasing dramatically, higher than in the same period the previous year.
- This study course will be carried out over a 4 months period.
- Khóa học này sẽ được thực hiện trong thời gian 4 tháng.
- He is a teenager now and he is going through the rebellious period.
- Anh ấy là thanh thiếu niên và anh ấy đang trải qua thời kỳ nổi loạn.
2. CÁC GIỚI TỪ HAY ĐI CÙNG PERIOD TRONG TIẾNG ANH
(Hình ảnh minh họa cho các giới từ hay đi cùng PERIOD trong Tiếng Anh)
After a:
Ví dụ:
- After a long time of waiting, my favorite dress has arrived.
- Sau một thời gian dài chờ đợi, chiếc váy yêu thích của tôi đã về đến nơi.
During/ throughout the:
Ví dụ:
- During this period, she applied herself to pass the exam with flying color.
- Trong giai đoạn này, cô đã áp dụng bản thân để vượt qua kỳ thi với điểm số cao.
In/within a/ the:
Ví dụ:
- I had tried to persuade her, but she still gave up in the last-four month period.
- Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng cô ấy vẫn từ bỏ trong khoảng thời gian bốn tháng qua.
Over a/the:
Ví dụ:
- There will be a reduced bus service over the Christmas period. Changes were monitored over a period of two months.
- Dịch vụ xe buýt sẽ được giảm trong thời gian Giáng sinh. Các thay đổi được theo dõi trong khoảng thời gian hai tháng.
Between:
Ví dụ:
- She found her first job in the period between his graduation and participating in a new club.
- Cô tìm được công việc đầu tiên trong khoảng thời gian từ khi anh tốt nghiệp và tham gia vào một câu lạc bộ mới.
From…to:
Ví dụ:
- The period from January 2019 to July 2019 is the highest time of the CoV19 outbreak.
- Khoảng thời gian từ tháng 1/2019 đến tháng 7/2019 là thời điểm bùng phát CoV 19 cao nhất.
3. CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỚI PERIOD TRONG TIẾNG ANH
(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với PERIOD trong Tiếng Anh)
Word | Meaning |
accounting period | khoảng thời gian mà công ty chuẩn bị báo cáo tài chính kết thúc, ví dụ: sau ba, sáu hoặc mười hai tháng |
deferment period | ở Anh, một khoảng thời gian đã thỏa thuận mà một người có bảo hiểm y tế phải bị ốm trước khi công ty bảo hiểm bắt đầu thanh toán cho họ |
payback period | khoảng thời gian cần thiết để lấy lại số tiền ban đầu đã đầu tư vào một thứ gì đó (thời gian hoàn vốn) |
qualifying period | khoảng thời gian, đặc biệt là thời gian dành cho công việc của bạn, trước khi bạn có quyền nhận một thứ gì đó hoặc làm điều gì đó |
reporting period | khoảng thời gian cụ thể mà các tài khoản của một công ty có liên quan đến |
cooling-off period | khoảng thời gian đã thỏa thuận trong đó ai đó có thể quyết định không mua thứ gì đó mà họ đã đồng ý mua hoặc khoảng thời gian mà hai nhóm đang tranh cãi có thể cố gắng cải thiện tình hình trước khi hành động thêm |
earnout period | một khoảng thời gian sau khi bán công ty trong đó người bán có thể kiếm được tiền nếu công ty hoạt động tốt |
pay period | khoảng thời gian mà một nhân viên làm việc trước khi được trả lương, ví dụ như một tuần hoặc một tháng |
recovery period | thời gian mà nền kinh tế được cải thiện sau một giai đoạn khó khăn |
period bill | một tài liệu, được sử dụng đặc biệt trong thương mại quốc tế, yêu cầu một cá nhân hoặc tổ chức thanh toán một số tiền cụ thể cho hàng hóa hoặc dịch vụ vào một ngày đã thỏa thuận |
period drama | sản xuất truyền hình hoặc phim lấy bối cảnh trong quá khứ hoặc các sản phẩm thuộc loại này |
period piece | chẳng hạn như một cuốn sách hoặc một bộ phim rất cổ điển, thường là theo cách gây cười cho mọi người bây giờ |
grace period | thêm thời gian bạn được cho để trả số tiền bạn nợ mà không bị mất thứ gì đó hoặc phải trả thêm số tiền |
safe period | vài ngày ngay trước và trong thời kỳ kinh nguyệt của phụ nữ khi cô ấy không có khả năng mang thai |
subperiod | một khoảng thời gian là một phần của khoảng thời gian dài hơn cụ thể |