Thị trường trong tiếng Hàn là 시장(sijang) thường được hiểu là nơi diễn ra sự mua, bán các hàng hóa hay dịch vụ là sự kết hợp giữa cung và cầu, trong đó những người mua và người bán bình đẳng cùng cạnh tranh. Số lượng người mua và người bán nhiều hay ít phản ánh quy mô của thị trường lớn hay nhỏ.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thị trường:
거래하다(geolaehada): Giao dịch.
경쟁 제품(gyeongjaeng jepum): Sản phẩm cạnh tranh.
경쟁(gyeongjaeng ): Sức cạnh tranh.
계획서(gyehoegseo ): Bản kế hoạch.
고품질(gopumjil): Chất lượng cao.
물품 대금(mulpum daegeum): Tiền hàng .
반품시키다(banpumsikida): Trả lại hàng.
원료(wonlyo): Nguyên liệu.
유통 업자(yutong eobja): Doanh nghiệp phân phối.
재정난(jaejeongnan): Khó khăn tài chính.
저가(jeoga): Giá thấp.
적송품(jeogsongpum): Hàng kí gửi.
Những câu tiếng Hàn liên quan đến thị trường:
Quả táo này bao nhiêu tiền ạ?
사과 얼마입니까?
(sagwa eolmaibnikka?)
Quả táo này là 800 won. Và quả kia là 1000 won.
이건 팔백 원입니다. 그리고 저건 천 원입니다.
(igeon palbaeg won-ibnida. geuligo jeogeon cheon won-ibnida).
Cái trang phục này có thiết kế đẹp. Nhưng mà màu sắc thì không đẹp. Có màu khác không ạ?
이 복장이 예쁜 디자인이 있습니다. 그런데 색깔이 예쁘지 않습니다. 다른 색깔이 있습니까?
(i bogjang-i yeppeun dijain-i issseubnida. geuleonde saegkkal-i yeppeuji anhseubnida. daleun saegkkal-i issseubnikka?)
Không ạ, không có màu khác ạ. Quý khách hãy lựa chọn thiết kế trang phục khác đi ạ
아니요, 다른 색깔이 없습니다. 손님이 다른 디자인 복장을 선택하세요.
(aniyo, daleun saegkkal-i eobs-seubnida. sonnim-i daleun dijain bogjang-eul seontaeghaseyo).