Thành công tiếng Nhật là 成功(せいこう). Thành công có nghĩa là khi ta có một mục đích nào đó và ta đạt được mục đích đó, đó chính là thành công. Hay xa hơn một chút, đối với mỗi con người chúng ta, thành công là có sức khỏe tốt, gia đình được bình an và hòa thuận.
Một số từ liên quan đến 成功:
快挙(かいきょ): Thành công
勝ち(かち): Chiến thắng
合格(ごうかく): Trúng tuyển
出世(しゅっせ): Thành đạt
卒業する(そつぎょうする): Tốt nghiệp
Ví dụ:
合格するかしないかは君の努力次第だ.
Thành công hay không là do sự nổ lực của bạn đấy.
あなたの成功を念願している.
Hy vọng bạn thành công.
どんなに成功しても友達がなくては幸せだとは言えない.
Thành đạt đến đâu đi nữa mà không có bạn bè thì cũng không thể nói là hạnh phúc.
どんな小さな成功も努力あってのことだ.
Thành công dù nhỏ đến mấy cũng chính là nhờ có sự nỗ lực.
長い戦いの末, ついに勝利を勝ち取った.
Sau một cuộc chiến dài, cuối cùng chúng tôi đã giành chiến thắng.