Thẩm mỹ tiếng Hàn là 심미적인 (simmijeokin). Thẩm mỹ là chăm sóc, sửa sang làm cho cơ thể trở nên đẹp hơn bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt.
Từ vựng tiếng Hàn về thẩm mỹ.
성형 수술 (seonghyeong susul): Phẫu thuật thẩm mỹ.
악안면 수술 (akanmyeon susul): Phẫu thuật hàm mặt.
정형 외과 수술 (jeonghyeong oegwa susul): Phẫu thuật chỉnh hình.
피부과 (phibugwa): Da liễu.
체중 감량 (chejung gamlyang): Giảm cân.
지방 흡입술 (jibang heupipsusul): Hút mỡ.
코 성형술 (kho seonghyeongsul): Nâng mũi.
유방 강화 (yubang ganghoe): Nâng ngực.
눈을 잘라 (nuneul janla): Cắt mắt.
턱 다듬기 (theok tateumgi): Gọt cằm.
회춘 (hoechun): Trẻ hóa.
피부를 스트레칭 (phibureul seutheureching): Căng da.
피부 치료 (phibu chiryu): Điều trị da.
제모 (chemo): Triệt lông.
바디 슬리밍 (bati seulriming): Giảm béo toàn thân.
피부 필링 (phibu philring): Lột da chết.
주름 개선 (jureum gaeseon): Xóa nếp nhăn.
좌창 (jwachang): Mụn trứng cá.
흉터 (hyungtheo): Sẹo.
스트레치 마크 (seutheurechi makheu): Rạn da.
정맥류 (jeongmaekryu): Giãn tĩnh mạch.
건선 (geonseon): Bệnh vảy nến.
백반증 (baekbanjeung): Bệnh bạch biến.
바디 컨투어링 (bati kheonthueoring): Chống chảy xệ body.