Rau: Vegetable /ˈvedʒtəbl/
Rau càng cua (Pepper elder): chứa nhiều nước, P, Ca, K, Mg, Fe, carotenoid, vitamin C. Góp phần tăng khả năng miễn dịch phòng xơ vữa động mạch, bệnh về mắt, tăng cường sức mạnh cơ bắp, mau lành vết thương, giải nhiệt độc trong cơ thể, phòng chống còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.
Rau răm (Laksa leaves): tác dụng của rau răm khi ăn sống thì ấm bụng, tiêu thực, sát trùng, tán hàn. Rau răm làm sáng mắt, ích trí, mạnh gân cốt.
Một số mẫu câu về rau:
Vegetables are a healthy food (rau là thực phẩm tốt cho sức khỏe).
Eating lots of vegetables will help us have a beautiful skin (ăn nhiều rau sẽ giúp chúng ta có một làn da đẹp).
Eating barbecue with raw vegetables will be more delicious (ăn thịt nướng với rau sống sẽ ngon hơn).