Nhập học tiếng Anh là Admission, phiên âm /ədˈmɪʃ.ən/. Nhập học là ngày vào học được trường thông báo trước cho sinh viên khi nhập học.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục.
Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: Bảng điểm.
Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: Bằng, chứng chỉ.
Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: Bằng cấp.
Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục.
Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: Bộ môn.
College /ˈkɑːlɪdʒ /: Cao đẳng.
Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Chủ nhiệm bộ môn, trưởng bộ môn.
Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo.
Pass /pæs /: Điểm trung bình.
Credit / ˈkredɪt/: Điểm khá.
Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm giỏi.
High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm xuất sắc.
Pass (an exam) /pæs/: Đỗ.
Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: Giấy khai sinh.
Conduct /kənˈdʌkt /: Hạnh kiểm.
Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.
Performance /pərˈfɔːrməns /: Học lực.
Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): Học kỳ.
Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br), dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): Ký túc xá.
Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: Lễ tốt nghiệp.
Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /: Số lượng học sinh nhập học.
Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: Nhập học.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nhập học.
As a result of increased educational access, enrollment rates more than doubled between 1996 and 2006.
Do khả năng tiếp cận giáo dục tăng lên, tỷ lệ nhập học tăng gấp đôi từ năm 1996 đến năm 2006.
The enrollment rate of Chinese classes at university level increased by 51% from 2002 to 2015.
Tỷ lệ nhập học các lớp tiếng Trung ở cấp đại học đã tăng 51% từ năm 2002 đến năm 2015.