회장 (hoejang) : Chủ tịch
사장 (sajang) : Giám đốc
인사부 (insabu) : Bộ phận nhân sự
경리부 (gyeonglibu) : Bộ phận kế toán
사무실 (samusil) : Văn phòng
대리 (daeli) : Phó bộ phận
반장 (banjang) : Tổ Trưởng
채용정보 (chaeyongjeongbo) : Thông báo tuyển dụng
매니저 (maenijeo) : Quản lí
팀장 (timjang) :Trưởng bộ phận
기본 월급 (gibon wolgeub) : Lương cơ bản
Một số ví dụ tiếng Hàn về nhân viên nhân sự:
인사직원덕분에 좋은 회사를 잧을 수 있어요.
insajig-wondeogbun-e joh-eun hoesaleul jach-eul su iss-eoyo.
Nhờ có nhân viên nhân sự tôi đã tìm được công ty tốt.
사원은 인사직원이 채용하는 사람입니다.
sawon-eun insajig-won-i chaeyonghaneun salam-ibnida.
Nhân viên là những người được tuyển bởi nhân viên nhân sự.
인사직원이 사원들을 면접할 사람입니다.
insajig-won-i sawondeul-eul myeonjeobhal salam-ibnida.
Nhân viên nhân sự là người sẽ phỏng vấn các nhân viên.
회사에 인사직원들이 많이 있다.
hoesa-e insajig-wondeul-i manh-i issda.
Công ty có rất nhiều nhân viên nhân sự.