Nhà thờ tiếng Hàn là 교회 (kyohoi). Nhà thờ là một trong những cơ sở xã hội quan trọng dựa trên yếu tố tinh thần để giáo dục đạo đức theo một niềm tin nhất định.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhà thờ.
유대교 (yutaekyo): Đạo Nho Giáo.
회교 (hoikyo): Đạo Hồi.
유교의 (yukyoeui): Đạo Khổng.
불교 (bulkyo): Đạo Phật.
대수도원장 (taesutowonjang): Cha trưởng tu viện.
아자대수녀원장 (ajataesunyeowonjang): Mẹ trưởng tu viện.
카톨릭 (khatholril): Đạo Thiên Chúa.
신교 (sinkyo): Đạo Tin Lành.
힌두교 (hintukyo): Ấn Độ Giáo.
대교주 (taekyoju): Tổng giám mục.
하느님 (haneunim): Đức chúa trời.
주교 (jikyo): Đức giám mục.
교황 (kyohoang): Đức giáo hoàng.
성모마리아 (seongmomaria): Đức mẹ.
추기경 (chukikyeong): Hồng y giáo chủ.
신부 (sinbu): Linh mục.
교구 목사 (kyoku moksa): Cha xứ.
목사 (mukseu): Mục sư.
교파 (kyopha): Giáo phái.
설교 (seolkyo): Bài thuyết pháp.
교회당 (kyohoi): Buổi lễ.
세례식 (seryesik): Lễ rửa tội.
종교의식 (jongkyoeuisik): Nghi lễ.
수도회 (sutohui): Nhà tu kín.
복음서 (bookeumseo): Sách phúc âm.
교리 (kyori): Tín điều.
신앙 (sinang): Tín ngưỡng.
성인 (seongin): Thánh.
수도원 (sutuwon): Tu viện.