Ngành mầm non tiếng Anh là preschool, phiên âm /ˈpriː.skuːl/, là ngành dạy dỗ, trông coi và chăm sóc trẻ em dưới sáu tuổi.
Đây là công việc đòi hỏi sự kiên nhẫn, lòng vị tha và có tình yêu thương đối với trẻ. Nếu những ai muốn làm nghề này cần có các kỹ năng như nhảy, múa, hát.
Những hoạt động trong một ngày làm việc của ngành mầm non là đến phòng học sớm, coi lại bàn ghế, tập thể dục buổi sáng cho các bé, thực hiện tiết học chính, kết thúc giờ học.
Từ vựng tiếng Anh về ngành mầm non.
Nursery school /ˈnɜː.sər.i skuːl/: Mầm non.
Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/: Mẫu giáo.sgv, ngành mầm non tiếng Anh là gì
Preschool education facility /ˈpriː.skuːl ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən fəˈsɪl.ə.ti/: Sở giáo dục mầm non.
Preschool teacher /ˈpriː.skuːl ˈtiː.tʃər/: Giáo viên mầm non.
Preschool principal /ˈpriː.skuːl ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu trưởng mầm non.
Preschool deputy principal /ˈpriː.skuːl ˈdep.jə.ti ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu phó mầm non.
Những kỹ năng trong ngành mầm non bằng tiếng Anh.
Communication skills and dealing with preschool children.
Kỹ năng giao tiếp và ứng xử với trẻ mầm non.
Communicate with colleagues and parents.
Giao tiếp với đồng nghiệp và phụ huynh.
Skills to plan teaching and organizing games and events.
Kỹ năng soạn kế hoạch giảng dạy và tổ chức các trò chơi, sự kiện.
Medical skills, first aid and guidance for children when an accident occurs.
Kỹ năng y tế, sơ cứu và hướng dẫn trẻ khi có tai nạn xảy ra.