Ngạc nhiên trong tiếng Hàn là 놀랍다 (nollapda), đột nhiên, bất ngờ. Ngạc nhiên là phản ứng tự nhiên của bất kì ai về một sự việc sự vật nào đó. Thường là không ngờ tới, không dự tính trước.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngạc nhiên:
갑자기 (gabjagi): Đột ngột, bỗng nhiên.
공영히 (gong-yeonghi): Bỗng nhiên.
충격 (chung-gyeog): Sốc.
서두르다 (seoduleuda): Vội vàng.
요행수 (yohaengsu): May mắn bất ngờ.
날벼락 (nalbyeolag): Tai họa bất ngờ.
당황하다 (danghwanghada): Bối rối, lúng túng.
무관심하다 (mugwansimhada): Hờ hững, không quan tâm.
Một số câu tiếng Hàn liên quan đến ngạc nhiên:
놀라서 눈을 동그랗게 뜨고 보다.
Nollaseo nun-eul dong-geulahge tteugo boda.
Tôi trố mắt nhìn vì ngạc nhiên.
그녀는 놀란 기색을 보였다.
Geunyeoneun nollan gisaeg-eul boyeossda.
Cô ấy tỏ vẻ ngạc nhiên.
나는 조금도 놀라지 않았다.
Naneun jogeumdo nollaji anh-assda.
Tôi không ngạc nhiên chút nào.
너무 놀라서 기절할 뻔했다.
Neomu nollaseo gijeolhal ppeonhaessda.
Vì quá ngạc nhiên nên tôi suýt ngất.
그녀는 놀라서 뒤로 물러섰다.
Geunyeoneun nollaseo dwilo mulleoseossda.
Cô ấy ngạc nhiên nên lùi lại phía sau.
판결 결과가 좀 놀라웠다.
Pangyeol gyeolgwaga jom nollawossda.
Kết quả phán quyết thật đáng ngạc nhiên.
그녀는 사람을 항상 놀라게 한다.
Geunyeoneun salam-eul hangsang nollage handa.
Cô ấy luôn luôn làm cho mọi người ngạc nhiên.