Mục tiêu của tôi tiếng Anh là my goal, phiên âm maɪ ɡəʊl. Cụm từ này diễn tả ước nguyện, nguyện vọng, mong muốn đạt được điều gì đó của một cá nhân.
Một số câu tiếng Anh về mục tiêu của tôi.
My goal is to confront and slap Linh on the face, the girl who fabricated untrue stories and spread terrible lies about me.
Mục tiêu của tôi là đối diện và vả vào mặt Linh, người con gái đã đặt điều và lan truyền những lời nói dối tồi tệ về tôi.
My goal is to unfriend and unfollow Quỳnh on all social media platforms because she has been talking horrible things behind my back. I thought we were good friends. I couldn’t understand why she’s done that.
Mục tiêu của tôi là hủy kết bạn và hủy theo dõi Quỳnh trên mọi trang mạng xã hội vì cô ta đã nói xấu sau lưng tôi. Tôi tưởng hai chúng tôi là những người bạn tốt. Tôi không thể hiểu vì sao cô ta lại làm như vậy.
Your opinions will never affect my goal, Linh. You should mind your own business. The way we interfere with each other’s lives is very different.
Ý kiến của cô sẽ không bao giờ làm lay động mục tiêu của tôi được đâu, Linh. Cô nên lo chuyện của mình đi. Cái cách mà chúng ta can dự vào cuộc sống của nhau nó khác lắm.
My goal is to help Trâm loose some pounds. She is so fat now. At this rate, if she doesn’t do anything and keep on eating like that, she’ll be obese and people will definitely make fun of her.
Mục tiêu của tôi là giúp Trâm giảm một vài cân. Bây giờ cô ta thật béo. Đến mức này, nếu cô ấy không làm gì mà cứ tiếp tục ăn uống như vậy thì cô ta sẽ bị béo phì và người ta chắc chắn sẽ trêu chọc cô ấy mất thôi.