Lười biếng trong tiếng Hàn là 게으르다 (Geeuleuda). Lười biếng là trạng thái lười vận động, mệt mỏi và khó chịu khi buộc phải làm một công việc nào đó. Người lười biếng luôn tìm lí do biện hộ cho việc lười biếng của mình, lười biếng bị coi là một tất xấu của con người.
Một số ví dụ tiếng Hàn về lười biếng:
선생님은 게으른 아이에게 책망을 했다.
Sonsaengnimeun geeureun aiege chaengmangeul haettta.
Thầy giáo đã quở trách đứa trẻ lười biếng.
그는 게을렀기 때문에 교실에서 쫓겨났다.
Geuneun geeulrotkki ttaemune gyosireso jjotkkyonattta.
Anh ấy bị đuổi ra khỏi lớp học vì lười biếng.
너의 게으름이 너의 부모님에게 괴로움을 드린다.
Noe geeureumi noe bumonimege gweroumeul deurinda.
Sự lười biếng của anh làm phiền cho ba mẹ anh.
네가 게을러서 시험에 떨어진다면 너의 부모님을 매우 실망시키게 될 것이다.
Nega geeulroso sihome ttorojindamyon noe bumonimeul maeu silmangsikige dwel gosida.
Nếu bạn lười biếng và trượt kỳ thi bạn sẽ làm bố mẹ bạn rất thất vọng.
게으르기 때문에 학업이 뒤쳐지다.
Geeureugi ttaemune hagobi dwichojida.
Học kém do lười biếng.
얼굴을 보니까 좀 게으르겠다.
Olgureul boni jom geeureugettta.
Nhìn mặt thế chắc là lười biếng lắm.
남동생은 아주 게을라서 성적을 떨어진다.
Namdongsaeng-eun aju geeullaseo seongjeog-eul tteol-eojinda.
Vì em trai rất lười biếng nên thành tích kém đi.
오늘 게을러서 출근하기 싫다.
Oneul geeulleoseo chulgeunhagi silhda.
Hôm nay tôi lười nên không muốn đi làm.