Khu phố tiếng Anh là quarter /ˈkwɔː.tər/.
Examples:
The army’s married quarters are just outside the town.
(Khu phố đôi vợ chồng kết hôn ngay ngoài thị trấn).
This is he bustling commercial quarter of the city.
(Đây là khu phố thương mại nhộn nhịp của thành phố).
We stayed in the French Quarter in New Orleans.
(Chúng tôi sống trong Khu phố Pháp ở New Orleans).
Từ vựng địa chỉ nhà:
Hamlet /ˈhæm.lət/: Thôn, xóm, ấp, đội.
Alley /ˈæl.i/: Ngách.
Lane /leɪn/: Ngõ.
Ward /wɔːd/: Phường.
Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: Làng.
Commune /ˈkɒm.juːn/: Xã.
Street /striːt/: Đường.
District /ˈdɪs.trɪkt/: Quận, huyện.
Town /taʊn/: Thị trấn, quận, huyện.
Province /ˈprɒv.ɪns/: Tỉnh.
City /ˈsɪt.i/: Thành phố.
Lưu ý khi sử dụng:
Tên xã, quận, huyện viết trước từ district, nếu là chữ số thì viết sau từ district.
Ex: Binh Thanh district (quận Bình Thạnh), district 1 (quận 1).
Cách ghi địa chỉ ở nông thôn:
Ex: Hamlet 2, Nam Hong commune, Tien Hai district, Thai Binh province.
(Xóm 2, xã Nam Hồng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình).
Cách ghi địa chỉ ở thành phố:
Ex: 21 Alley, 10 lane, Xo Viet Nghe tinh street, ward 25, Binh Thanh district, HCM city.
(Ngách 21A, ngõ 10, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. HCM).
Ex: No 31/2, 6th street, ward 15, Tan Binh district, HCM city.
(Số nhà 31/2, đường số 6, phường 15, quận Tân Bình, Tp. HCM).