Hy vọng tiếng Hàn là 기대 /gidae/, là một động từ thể hiện sự trông chờ, ấp ủ niềm tin về những điều mình mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai, những điều này thường phụ thuộc vào các yếu tố ngoại cảnh.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến hy vọng:
미래 (milae): Tương lai
바라다 (balada): Mong chờ
기적 (gijeog): Kỳ tích, phép màu
소원 (sowon): Ước muốn
기다리다 (gidalida): Chờ đợi
간직하다 (ganjighada): Ấp ủ
실망하다 (silmanghada): Thất vọng
현실 (hyeonsil): Thực tế
Tôi hy vọng có một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.
기적이 아니라면 그녀는 살아남지 못했을 게다.
(gijeog-i anilamyeon geunyeoneun sal-anamji moshaess-eul geda)
Nếu không có phép màu, cô ấy đã không thể sống sót.
나는 기쁜 소식을 조급하게 기다리다.
(naneun gippeun sosig-eul jogeubhage gidalida)
Tôi sốt ruột chờ đợi tin vui.
그는 부자가 되길 소원한다.
(geuneun bujaga doegil sowonhanda)
Anh ấy mong muốn được giàu có.
나는이 결혼에 실망했다.
(naneun-i gyeolhon-e silmanghaessda)
Tôi thất vọng với cuộc hôn nhân này.