Hôn nhân tiếng Anh là marriage, phiên âm là ˈmærɪʤ. Hôn nhân là từ dùng để chỉ đến mối quan hệ của một người đàn ông được gọi là chồng và một người phụ nữ được gọi là vợ.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến hôn nhân.
This october, they will celebrate 50 years of their golden marriage.
Tháng 10 này, họ sẽ kỷ niệm 50 năm hôn nhân vàng của mình.
Ella will say goodbye to being single and entering a new marriage with John.
Ella sẽ tạm biệt cuộc sống độc thân và bước vào cuộc sống hôn nhân mới với John.
I admire my parents marriage, they are always together no matter how warm or difficult it is.
Tôi cực kỳ ngưỡng mộ hôn nhân của ba mẹ mình, họ luôn bên nhau dù ấm no hay khốn khó.
In marriage, mutual respect is essential.
Trong hôn nhân, tôn trọng lẫn nhau là điều thiết yếu.
Divorce is the saddest thing in a marriage.
Ly hôn là điều buồn nhất trong một cuộc hôn nhân.