Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm /deɪt/. Khi hai người có tình cảm với nhau được biểu hiện qua hành động như đi chơi, đi ăn, đi xem phim thì được gọi là hẹn hò.
Một số cụm từ tiếng Anh về hẹn hò.
Being see anyone: Đang hẹn hò ai đó.
To make a play for: Tán tỉnh ai đó.
Go steady with someone: Có mối quan hệ vững vàng với ai đó.
Break up: Chia tay.
Be make for each other: Có duyên với ai đó.
Be on the lookout: Đang tìm đối tượng.
Go your own way: Đường ai nấy đi.
Mẫu câu hẹn hò bằng tiếng Anh.
He asked her out on a date.
Anh ấy rủ cô ấy đi hẹn hò.
He is dating Lan and at the same time seeing Hoa.
Anh ấy đang hẹn hò với Lan và đồng thời cũng đang hẹn hò với Hoa.
She has a hot date tonight.
Cô ấy có một cuộc hẹn hò thú vị tối nay.
Who’s your date for the prom?
Ai là người hẹn hò của bạn?
They are not with each other anymore. They have already broke up.
Họ không còn bên nhau nữa. Họ đã chia tay rồi.
Their relationship has been going for 4 years now. They really go steady with each other.
Mối quan hệ của họ đã được 4 năm rồi. Họ thật sự có mối quan hệ vững vàng với nhau.