Hành trình tiếng Nhật là koutei (行程、こうてい).
Câu ví dụ về từ koutei (行程、こうてい).
国を探検する私の行程は六か月続きました。
Kuni o tanken suru watashi no koutei wa rotkagetsu tsudzukimashita.
Hành trình khám phá đất nước của tôi kéo dài 6 tháng.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch khám phá.
Ryokou saki (旅行先): Điểm đến.
Kengaku ryokou (見学旅行): Tham quan.
Shuugaku ryokou (修学旅行): Dã ngoại.
Ryokan (旅館): Lữ quán.
Ryokou sha (旅行者): Khách du lịch.
Kenkyuu ryokou (研究旅行): Tham quan nghiên cứu.
Dantai ryokou (団体旅行): Du lịch tập thể.
Kojin ryokou (個人旅行): Du lịch cá nhân.