Đơn giá tiếng Nhật là kakakuhyou (価格表). Đơn giá là tài liệu tra cứu do địa phương ban hành dựa vào định mức do nhà nước ban hành. Đơn giá được phân thành chương mục, trong mỗi mục lại có các công tác. Mỗi công tác lại có mã hiệu, tên, đơn vị đơn giá vật liệu, nhân công,máy móc.
Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đơn giá.
運送する (unsousuru): Vận chuyển.
運賃 (unchin): Cước vận chuyển.
記号 (kigou): Mã hiệu.
申告書 (shinkokusho): Danh mục.
局 (kyoku): Đơn vị.
材料 (zairyou): Vật liệu.
工数 (kousuu): Nhân công.
機械 (kikai): Máy móc.
仕事の構成 (shigotonokousei): Thành phần công việc.
消費する (shouhisuru): Phí dụng.
専門 (senmon): Chuyên môn.