Đam mê tiếng Nhật là jōnetsu (情熱). Đam mê là khi bạn làm công việc trong một thời gian, cảm thấy yêu thích và theo đuổi công việc đó tới cùng.
Một số mẫu câu chủ đề đam mê bằng tiếng Nhật.
あなたの情熱を世界と共有してください。
Anata no jōnetsu o sekai to kyōyū shite kudasai.
Hãy chia sẻ đam mê của bạn đến với mọi người.
私はこの仕事にとても情熱を注いでいます。
Watashi wa kono shigoto ni totemo jōnetsu o sosoide imasu.
Tôi rất đam mê công việc này.
この生徒の心には戦いへの情熱が見えます。
Kono seito no kokoro ni wa tatakai e no jōnetsu ga miemasu.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu.
今朝は熱心に話し合いました。
Kesa wa nesshin ni hanashiaimashita.
Sáng hôm nay chúng ta thảo luận một cách đam mê.
まず、私はコンピュータに対して非常に情熱を持っていると言いたいと思います。
Mazu, watashi wa konpyūta ni taishite hijō ni jōnetsu o motte iru to iitai to omoimasu.
Tôi muốn bắt đầu bằng cách nói rằng tôi có một đam mê lớn với máy tính.
子供の頃から盆栽に情熱を傾けてきました。
Kodomo no koro kara bonsai ni jōnetsu o katamukete kimashita.
Tôi có niềm đam mê cây cảnh từ hồi bé.
私はダンスを作成し、楽しむことに情熱を持っています。
Watashi wa dansu o sakusei shi, tanoshimu koto ni jōnetsu o motte imasu.
Tôi đam mê việc sáng tạo những điệu nhảy, thưởng thức chúng.