Đại diện thương hiệu tiếng Anh là Brand representative, phiên âm là /brændˌrep.rɪˈzen.t̬ə.t̬ɪv/. Để tạo nên sự nghiệp, khác biệt và tăng độ nhận diện với khách hàng là một công việc khá phổ biến và quan trọng,
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đại diện thương hiệu:
Create reliability /kriˈeɪt rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/: Tạo độ lòng tin.
Create attractiveness /kriˈeɪt əˈtræk.tɪv.nəs/: Tạo độ hấp dẫn.
Create a fit /kriˈeɪt fɪt/: Tạo sự phù hợp.
Trend updates /trend ʌpˈdeɪt/: Cập nhật xu hướng.
Brand awareness /brænd əˈweər/: Nhận biết thương.
Contact product /ˈkɒn.tækt ˈprɒd.ʌkt/: Liên hệ với sản phẩm.
Product promotion /ˈprɒd.ʌkt prəˈməʊ.ʃən/: Quảng bá sản phẩm.
Một số mẫu câu phỏng vấn đại diện thương hiệu:
What would you do as a brand representative in this situation?
Một đại diện thương hiệu thì bạn sẽ làm gì trong tình huống này?
What do you plan to do to attract potential customers to join?
Bạn dự định sẽ làm gì để thu hút các khách hàng tiềm năng đến tham gia?
Tell me about a time you had to deal with a demanding customer.
Hãy kể cho tôi nghe về một lần bạn phải đối phó với một khách hàng khó tính.
What do our products stand out from and attract customers over the competition?
Sản phẩm của chúng tôi có điểm gì nổi trội và thu hút khách hàng hơn so với đối thủ cạnh tranh?
What has been your process, as a representative, with promoting a brand?
Với tư cách là người đại diện, bạn quảng bá thương hiệu như thế nào?