Công khai tiếng Anh là public, phiên âm /ˈpʌblɪk/. Công khai là không giữ kín, để cho mọi người có thể biết, thường là việc cơ quan, tổ chức, đơn vị công bố, cung cấp thông tin chính thức về văn bản, hoạt động hoặc về một nội dung nhất định.
Một số từ vựng liên quan đến công khai:
Semi-public /ˈsemi- ˈpʌblɪk /: Bán công khai.
SGV, công khai tiếng Anh là gìPreconise /ˈrekənaɪz/: Công khai ca ngợi.
Come out /kʌm aʊt/: Công khai thiên hướng về giới tính.
Publicize /ˈpʌblɪsaɪz/: Đưa ra công khai.
Overtly /əʊˈvɜːtli/: Một cách công khai.
Daylight /ˈdeɪlaɪt/: Sự công khai.
Openness /ˈəʊpənnəs/: Tính chất công khai.
Một số mẫu câu liên quan đến công khai.
Rule changes are also proposed to meet legal requirements for public notice and required publicity.
Thay đổi quy tắc cũng được đề xuất để đáp ứng các yêu cầu pháp lý đối với thông báo công khai và công khai bắt buộc.
In public-key cryptography, a public key fingerprint is a short sequence of bytes used to identify a longer public key.
Trong mật mã hóa khóa công khai, vân tay khóa công khai là một chuỗi byte ngắn được sử dụng để xác định khóa công khai dài hơn.
While the company denied any wrongdoing publicly and stated that it has no production plant outside of China, the China Non-ferrous Metals Industry. Association also questioned the accuracy of such allegations in a public statement.
Trong khi công ty công khai phủ nhận bất kỳ hành vi sai trái và nói rằng họ không có nhà máy sản xuất bên ngoài Trung Quốc. Hiệp hội công nghiệp các kim loại không phải là sắt Trung Quốc cũng đặt câu hỏi về tính chính xác của những lời cáo buộc như vậy trong một tuyên bố công khai.