Chồng cũ tiếng Anh là ex-husband, phiên âm eksˈhʌz.bənd. Từ này diễn tả một người đàn ông từng kết hôn và lập gia đình nhưng ở thời điểm hiện tại họ đã li dị.
Một số câu tiếng Anh về chồng cũ.
My ex-husband and I decided to file for a divorce because he cheated on me and stole the savings in all of my bank accounts.
Tôi và chồng cũ quyết định li dị vì anh ta đã ngoại tình và lấy cắp khoản tiền tiết kiệm trong tất cả các tài khoản ngân hàng của tôi.
Don’t you know that Hải is Nhi’s ex-husband? They got divorce two months ago.
Bạn không biết Hải là chồng cũ của Nhi đó sao? Họ vừa mới li dị hai tháng trước.
Even though Nathan is my ex-husband, we still want to continue to raise our child together and give him proper care.
Mặc dù Nathan là chồng cũ của tôi, chúng tôi vẫn muốn tiếp tục nuôi con chung và cho cháu sự quan tâm chính đáng.
Once I completed all the required paper works, he will soon become my- ex-husband.
Một khi tôi đã hoàn tất các thủ tục được yêu cầu, anh ta sẽ sớm là chồng cũ của tôi thôi.
Due to the fact that my ex-husband was an extremely abusive man, I had to come back to my own mother’s house to avoid him.
Vì chồng tôi là một người rất bạo lực, tôi buộc phải quay về nhà mẹ đẻ của mình để né tránh anh ta.