Chăn tiếng nhật là 布団 (futon). Chăn là một một vật dụng để phủ lên cơ thể và dùng để điều hòa thân nhiệt. Chăn thường có thể làm bằng các chất liệu như vải, bông, len.
Một số tự vựng tiếng Nhật liên quan đến từ chăn:
シングルブランケット(shinguruburanketto): Chăn đơn
ダブルケア(daburukea): Chăn kép
毛布(moufu): Chăn bông
電気毛布(denkimoufu): Chăn điện
薄い毛布(usuimoufu): Chăn mỏng
あつい毛布(atsuimoufu): Chăn dày
Một số mẫu câu tiếng nhật liên quan đến từ chăn:
布団はたくさんあり、多様です
futon wa takusanari, tayoudesu
(Chăn thì có rất nhiều và đa dạng.)
布団は生地から作られています
Futon wa kiji kara tsukurarete imasu
(Chăn được làm từ vải.)
布団を引き裂いた
Futon wo hikisaita
(Tôi đã làm rách chăn mất rồi.)
布団を持ってすばやく洗ってください
Futon wo motte subayakku aratte kudasai
(Hãy đem chăn đi giặt mau.)