Cầm cự trong tiếng Anh là bestir, phiên âm là /biˈstər/. Một số từ đồng nghĩa của Bestir: awake /əˈweɪk/, awaken /əˈweɪ.kən/, rouse /raʊz/, wake /weɪk/.
Mẫu câu cơ bản:
To bestir to something.
Bestir mang nghĩa là cầm cự.
He bestirs himself to report his boss.
Anh ta cầm cự bản thân tố cáo cấp trên.
He bestirred contructor’s wrong doing.
Anh ấy đã cầm cự những sai phạm của nhà thầu .
Bestir mang nghĩa là thúc giục
She bestirs herself.
Cô ta thúc giục bản thân.
I bestir myself to work.
Tôi thúc giục bản thân đi làm.
Bestir đi với to.
Công thức: Sb + bestir + to + Sth.
She bestirs herself to go to the dentis. Cô ấy thúc giục bản thân đi nha sĩ.
I bestirred myself to work extra time. Tôi thúc giục bản thân làm thêm giờ.