Bệnh tiểu đường tiếng Trung là táng niào bìng (糖尿病). Bệnh tiểu đường là bệnh mãn tính khi lượng đường trong máu cao hơn so với mức bình thường.
Một số mẫu câu tiếng Trung về bệnh tiểu đường:
你得了糖尿病那应该少吃糖.
Nǐ déi le tángniàobìng nà yīnggāi shǎo chī táng.
Bạn bị bệnh tiểu đường nên ít ăn kẹo lại.
糖尿病病人被认为容易发生感染.
Tángniàobìng bìngrén bèi rènwéi róngyì fāshēng gǎnrǎn.
Người bị bệnh tiểu đường bị cho rằng rất dễ bị truyền nhiễm.
我觉得你好像得了糖尿病, 你快去医院检查吧.
Wǒ juédé nǐ déile tángniàobìngle, nǐ kuài qù yīyuàn jiǎnchá ba.
Tôi cảm thấy hình như bạn bị bệnh tiểu đường rồi, bạn nhanh đi bệnh viện kiểm tra đi.
得糖尿病的人应该少吃肉和油性的事物.
Dé tángniàobìng de rén yīnggāi shǎo chī ròu hé yóu xìng de shìwù.
Những người bị bệnh tiểu đường nên ăn ít thịt và những thực phẩm nhiều dầu.
现在不仅老人容易得了糖尿病而年轻人也很容易得了糖尿病.
Xiànzài bùjǐn lǎorén róngyì déile tángniàobìng Ér Nián qīng rén yě hěn róngyì déile tángniàobìng.
Bây giờ không chỉ người già dễ mắc bệnh tiểu đường mà cả những người trẻ tuổi cũng dễ mắc bệnh tiểu đường.
Một số thức ăn dành cho người bị bệnh tiểu đường:
鱼 (yú): Cá.
鸡蛋 (jīdàn): Trứng gà.
鸡肉 (jīròu): Thịt gà.
蘑菇 (mógū): Nấm.
牛奶 (niúnǎi): Sữa bò.
豆腐 (dòufu): Đậu hũ.
蔬菜 (shūcài): Rau xanh.
水果 (shuǐguǒ): Trái cây.