Bất ngờ tiếng Anh là surprise, phiên âm là səˈpraɪz. Bất ngờ là phản ứng tự nhiên của bất kỳ ai khi nhận được tin tức, món quà hay gặp lại ai đó sau một thời gian không gặp mà bản thân không biết trước. Bất ngờ xảy ra ngay khi bắt đầu một sự việc và có thể dẫn đến hai thái cực vui hoặc buồn mà bản thân tự tạo nên hoặc do người khác mang đến.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bất ngờ.
Surprise is the greatest gift which life can grant us.
Bất ngờ là món quà tuyệt vời nhất mà cuộc sống có thể ban tặng cho chúng ta.
Sometimes the most shocking surprises are also the most beautiful surprise.
Đôi khi những bất ngờ gây sốc nhất cũng là những bất ngờ đẹp nhất.
A surprise visit from most unexpected person at most unexpected time.
Một chuyến thăm bất ngờ từ người không ngờ nhất vào thời gian mong đợi nhất.
Don’t plan it all. Let life surprise you a little.
Đừng lên kế hoạch cho tất cả. Hãy để cuộc sống làm bạn ngạc nhiên một chút.
Life is always full of surprises. You never know who you are going you meet that will change your life forever.
Cuộc sống luôn đầy những bất ngờ. Bạn không bao giờ biết bạn sẽ gặp ai thay đổi cuộc sống của bạn mãi mãi.
People of thoughtless actions are always surprise by consequences.
Những người hành động thiếu suy nghĩ luôn gây bất ngờ bởi hậu quả.
Nothing feels better than a surprise text from the person you miss.
Không có gì cảm thấy tốt hơn một tin nhắn bất ngờ từ người bạn nhớ.
I’d rather be pleasantly surprised than fatally disappointed.
Tôi thích ngạc nhiên thú vị hơn là thất vọng tràn trề.