Từ vựng tiếng Trung về báo chí:
新闻业 /xīnwényè/: Nghành báo chí.
编辑部 /biānjíbù/: Ban biên tập.
总编辑 /zǒng biānjí/: Tổng biên tập.
助理编辑 /zhùlǐ biānjí/: Trợ lí biên tập.
副主编 /fùzhǔbiān/: Phó chủ biên.
发行人 /fāxíngrén/: Người phát hành.
通讯社 /tōngxùnshè/: Thông tấn xã.
编辑部主任 /biānjíbùzhǔrèn/: Chủ nhiệm ban biên tập.
记者协会 /jìzhěxiéhuì/: Hội nhà báo.
报社业主 /bàoshèyèzhǔ/: Chủ tòa báo.
新闻记者 /xīnwénjìzhě/: Phóng viên tin tức.
头版 /tóubǎn/ : Xuất bản đầu tiên.
新闻杂志 /xīnwénzázhì/: Tạp chí tin tức.
Một số mẫu câu thông dụng về báo chí:
我儿子决定从事新闻业。
/wǒ érzi juédìng cóngshì xīnwényè/: Con trai tôi đã quyết định theo đuổi nghành báo chí.
先生是一些杂志的发行人。
/xiānsheng shì yìxiē zázhì de fāxíng/: Ngài ấy là nhà phát hành của một số tạp chí.
内本杂志是月刊。
/nèiběn zázhì shì yuèkān/: Quyển tạp chí đó là tạp chí xuất bản hàng tháng.
只要我能拿到你的独家采访就可以上任。
/zhǐyào wǒ néng nádào nǐ de dújiācǎi/: Chỉ cần tôi có thể nhận được cuộc phỏng vấn độc quyền với bạn thì tôi có thể thăng chức.
这样,在商场的任何人都可以成为一个即使的特约记者。
/zhè yàng,zài shāngchǎng de rènhé rén dōu kěyǐ/: Bằng cách này bất cứ ai đang ở hiện trường đều có thể trở thành một phóng viên cộng tác.