Bạn thân tiếng Anh là best friend, phiên âm best frend. Từ này miêu tả người bạn có mối quan hệ hết sức thân mật và gần gũi với một cá nhân nào đó. Bạn thân cũng là người chúng ta có thể chia sẽ mọi thứ, thậm chí là những bí mật thầm kín nhất.
Một số câu tiếng Anh về bạn thân.
Ellie and Dina are best friends. They go shopping with each other all the time.
Ellie và Dina là đôi bạn thân. Họ đi mua sắm cùng nhau suốt ngày.
My best friend and I spend a lot of time going to the beach. We enjoy submerging our bodies into the fresh sea water.
Tôi cùng với bạn thân dành rất nhiều thời gian để ra bãi biển. Chúng tôi thích ngâm mình trong dòng nước biển xanh mát.
Johnny’s best friend invited him over to have dinner with his family.
Bạn thân của Johnny mời anh ấy đến nhà để dùng bữa tối cùng gia đình của anh.
Dad’s best friend and him used to play baseball when they were in their high school years.
Bố tôi và bạn thân của ông ấy từng chơi bóng chày trong những năm học cấp 3.
Best friends should not talk bad things behind each other back.
Bạn thân thì không nên nói xấu sau lưng nhau.