Bác sĩ nội khoa tiếng Anh là internist có phiên âm ˈɪn.tɜː.nɪst. Bác sĩ nội khoa là người có kiến thức chuyên ngành về điều trị các bệnh liên quan đến các bộ phận bên trong cơ thể. Nội khoa cũng là một phân ngành trong y khoa.
Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bác sĩ nội khoa.
Psychiatric hospital /ˌsʌɪkɪˈatrɪk ˈhɒspɪt(ə)l/: Bệnh viện tâm thần.
Andrology /anˈdrɒlədʒi/: Nam khoa.
Gynecology /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi/: Phụ khoa.
Urology /jʊˈrɑːlədʒi/: Niệu khoa.
Immunology /ˌɪmjuˈnɑːlədʒi/: Miễn dịch học.
Nephrology /nɛˈfrɒlədʒi/: Thận học.
Oncology /ɑːnˈkɑːlədʒi/: Ung thư học.
Cardiology /kɑːdɪˈɒlədʒi/: Khoa tim.
Gastroenterology /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/: Khoa tiêu hóa.
Anesthesiology /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê.
Dermatology /ˌdəːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu.
Endocrinology /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒi/: Khoa nội tiết.
Epidemiology /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒi/: Khoa dịch tễ học.
Hematology /ˌhiːməˈtɒlədʒi/: Khoa huyết học.
Neurology /nʊˈrɑːlədʒi/: Khoa thần kinh.
Neurosurgery /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/: Ngoại thần kinh.
Odontology /ˌoʊdɑːnˈtɑːlədʒi/: Khoa răng.
Ophthalmology /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/: Khoa mắt.
Orthopedics /ˌɔːrθəˈpiːdɪks/: Khoa chỉnh hình.
Orthopedic surgery /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại chỉnh hình.
Plastic surgery /ˌplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật tạo hình.
Thoracic surgery /θɔːˈræsɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại lồng ngực.
Traumatology /’trɔ:mə’tɒlədʒı/: Khoa chấn thương.
Geriatric /ˌdʒeriˈætrɪk/: Lão khoa.
Cardiologist /ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ tim mạch.
Dermatologist /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/: Bác sĩ da liễu.
Endocrinologist /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒɪst/: Bác sĩ nội tiết.