Công ty đối tác tiếng Anh là partner companies, phiên âm là ˈpɑːt.nər ˈkʌm.pə.ni, hợp tác giữa các công ty có thể mang đến những giải pháp hứa hẹn nhiều cơ hội để đưa các tổ chức đi xa hơn, được hưởng lợi và phát triển quy mô tầm cỡ của các tổ chức.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến công ty đối tác.
Merge /mɜːrdʒ/: Sát nhập.
Business /ˈbɪz.nɪs/: Doanh nghiệp.
Authorized /ˈɔː.θər.aɪzd/: Ủy quyền.
Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.
Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/: Cổ đông.
Partnership /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/: Công ty hợp doanh.SGV, Công ty đối tác tiếng Anh là gì
Franchise /‘fræntʃaiz/: Nhượng quyền thương hiệu.
Representative office /,repri’zentətiv ɒfis/: Văn phòng đại diện.
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với công ty đối tác.
How many departments do you have?
Công ty anh có bao nhiêu phòng ban?
You are welcomed to visit our company.
Chúng tôi chào đón anh đến thăm công ty chúng tôi.
Who is in charge of workers’ welfare?
Ai là người đảm nhận vấn đề phúc lợi cho nhân viên?
Do you have to update your products each year?
Hằng năm công ty anh có phải đổi mới sản phẩm không?