Bác sĩ trưởng khoa tiếng Anh là head doctor, phiên âm /hed ˈdɒk.tər/. Bác sĩ trưởng khoa là người xây dựng kế hoạch hoạt động của khoa để trình lên giám đốc của bệnh viện.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bác sĩ.
Nurse /nɜːs/: Y tá.
Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst /: Dược sĩ.
Consulting doctor /kənˈsʌl.tɪŋ ˈdɒk.tər/: Bác sĩ hội chẩn.
Attending doctor /əˈtend ˈdɒk.tər/: Bác sĩ điều trị.
Duty doctor /ˈdʒuː.ti ˈdɒk.tər/: Bác sĩ trực.
Family doctor /ˈfæm.əl.i ˈdɒk.tər/: Bác sĩ gia đình.
Veterinarian /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/: Bác sĩ thú y.
Dentist /ˈden.tɪst/: Nha sĩ.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bác sĩ.
Can I have a look.
Để tôi khám xem.
I’m going to prescribe you some antibiotics.
Tôi sẽ kê đơn cho anh ít thuốc kháng sinh.
You should cut down on your drinking.
Anh nên giảm bia rượu.
You should see a doctor about that cough.
Bạn bên đi khám bác sĩ về chứng ho đó.