Con muỗi tiếng Anh là gì? Đây là loại côn trùng thường gặp – chứng minh cho độ phổ biến của từ vựng khi bạn nói hay viết dù là tiếng Anh hay tiếng Việt. Vì vậy, hãy theo dõi bài viết của JES để biết thêm thông tin nhé!
Ý nghĩa | Ví dụ | |
Mosquito | con muỗi | I was awake all night scratching my mosquito bites. |
Có khá nhiều cách phát âm từ này, theo từ điển Oxford, cụ thể là hai cách theo giọng Anh – Anh (BrE) và một cách theo giọng Anh – Mỹ (NAmE):
- Giọng Anh – Anh (BrE): /məˈskiːtəʊ/ hay /mɒˈskiːtəʊ/
- Giọng Anh – Mỹ (NAmE): /məˈskiːtəʊ/
Sau đây là một số ví dụ giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng và vị trí của từ trong câu:
- Did you know that mosquitos have teeth? (Bạn có biết rằng muỗi cũng có răng?)
- I think that lake harbors thousands of mosquitos all year round. (Tôi nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm)
- By using genetic engineering, they hope to prevent the dengue virus from replicating in mosquito saliva. (Nhờ kỹ thuật di truyền, họ hy vọng ngăn ngừa sự tự sao chép của vi-rút bệnh đanga trong nước bọt của loài muỗi)
- In fact, humans hate mosquitos so much that we spend billions of dollars worldwide to keep them away from us – from citronella candles to bug sprays to heavy-duty agricultural pesticides. (Trên thực tế, con người chúng ta ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình – từ nến sả đến bình xịt muỗi, thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng)