Trái cóc tiếng Anh là ambarella, phiên âm /’æmbə’rælə/. Trái cóc thuộc một loại cây thân gỗ được trồng ở vùng nhiệt đới, có thể ăn sống, cứng, giòn, có vị chua hoặc có thể làm nước ép.
Trái cóc không chỉ là loại trái cây giải nhiệt mà còn là thực phẩm chứa nhiều hàm lượng chất dinh dưỡng, rất tốt cho sức khỏe.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến trái cóc.
Avocado /¸ævə´ka:dou/: Bơ.
Grapefruit /’greipfru:t/: Bưởi.
Starfruit /’stɑ:r.fru:t/: Khế.
Mango /´mæηgou/: Xoài.
Pineapple /’pain,æpl/: Dứa, thơm.
Orange /ɒrɪndʒ/: Cam.
Tamarind /’tæmərind/: Me.
Một số công dụng của trái cóc bằng tiếng Anh.
Improve eyesight.
Cải thiện thị lực.
Help to reduce cough.
Giúp giảm bệnh ho.
Improve immune system.
Tăng cường hệ miễn dịch.
Support effective weight loss.
Hỗ trợ giảm cân hiệu quả.