In one ad, “Spot” was a hippopotamus, which Worthington rode in the commercial.
22. Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã
Because, you see, at least we fed the hippos.
23. Vâng, bởi vì ông ấy đang đứng sau con hà mã Lấy tất cả quả mà ông ấy muốn
Yes, it does, because he can stand on the hippopotamus’s back to get all the fruits that he wants.
24. Dọc theo những bờ biển phủ cát trắng là những bãi cỏ xanh, nơi hà mã và trâu có thể đến ăn.
Lining Loango’s white, sandy beaches are pastures where hippos and buffalo can graze.
25. Các phần thân thể, keo siêu dính, và có đủ pin mới để làm chết nghẹt một chú hà mã đói ngấu.
Spare parts, superglue, and enough fresh batteries to choke a Hungry Hungry Hippo.
26. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã.
And over the last decade, I traveled to over 40 countries to see jaguars and bears and elephants and tigers and rhinos.
27. Nếu nước sông nơi hà mã sống dâng cao thì nó có thể ngoi đầu ra khỏi nước đồng thời bơi ngược dòng nước lũ.