Hoa giấy là một loài hoa đẹp với nhiều màu sắc khác nhau bạn có thể tìm thấy ở khắp nơi. Cây hoa giấy thường sẽ được trồng xung quanh nhà, nhiều nhất ở trước cổng nhà được tạo hình vòng cung một cách trang nhã. Hoa giấy còn được xem là biểu tượng của tình yêu. Vậy, hoa giấy tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây hsexweek sẽ giải đáp cho bạn nắm rõ thêm những kiến thức tiếng anh về loài hoa này nhé!
Hoa giấy tiếng Anh là gì?
Hoa giấy tên tiếng anh: Confetti hay Bougainvillea
- Phát âm: /kənˈfedē:/
Với từ Confetti (hoa giấy) trong cách phát âm ngữ điệu giữa giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ đều hoàn toàn giống nhau.
Cây hoa giấy còn được biết đến với cái tên cây bông giấy, móc diều. Chúng có tên khoa học là Bougainvillea spectabilis, thuộc họ thực vật Nyctaginaceae. Hoa giấy được đặt tên dựa trên đặc điểm của hoa, cánh hoa khá mỏng manh như tờ giấy chúng có nhiều màu sắc khác nhau cũng khả năng chịu hạn tốt cho hoa quanh năm.
Một số từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Ngoài hoa giấy trong tiếng Anh là gì ra dưới đây là một số từ vựng về các loài hoa bằng tiếng Anh mà mình muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo thêm như:
- Lotus: hoa sen
- Rose: hoa hồng
- Dahlia: hoa thược dược
- Snapdragon: hoa hình mõm chó
- Peony: hoa mẫu đơn
- Marigold: hoa vạn thọ, cúc vạn thọ
- Zinnia: hoa cúc ngũ sắc
- Buttercup: hoa mao lương
- Iris: hoa diên vĩ
- Gladiolus: hoa lay ơn, hoa dơn
- Sunflower: hoa hướng dương
- Flamingo flower: hoa hồng môn
- Lily: hoa ly
- Periwinkle: hoa dừa cạn, hoa tứ quý
- Poppy: hoa anh túc
- Forget-me-not: hoa lưu ly
- Carnation: hoa cẩm chướng
Các mẫu câu ví dụ tiếng Anh về hoa giấy
1. True to the name confetti, flowers are fragile, gentle and simple. The plant blooms with colorful colors all year round.
=> Tạm dịch: Đúng như cái tên hoa giấy, hoa mỏng manh, nhẹ nhàng và đơn giản. Cây ra hoa với đủ màu sắc sặc sỡ và quanh năm
2. Peruviana- a”local pink bougainvillea” from Peru.
=> Tạm dịch: Peruviana- một loài“ hoa giấy hồng địa phương” ở Peru.
3. Confetti represents simple, rustic, idyllic love. Confetti is gentle, mellow, faithful, this flower is like a couple’s first love.
=> Tạm dịch: Hoa giấy tượng trưng cho tình yêu giản dị, mộc mạc, bình dị. Hoa giấy nhẹ nhàng, êm dịu, thủy chung, loài hoa này giống như mối tình đầu của đôi lứa.
4. The bougainvillea is one of the plants that many families plant in front of the gate or in a pot as an ornamental plant.
=> Tạm dịch: Hoa giấy là một trong những loại cây được nhiều gia đình trồng trước cổng hoặc trồng trong chậu làm cảnh.
Hy vọng thông qua bài viết trên của hsexweek đã giải đáp được cho các bạn về hoa giấy tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng và ví dụ liên quan. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin thật bổ ích.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):
- Địa chỉ: L18-11-13, tầng 18, tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Hotline: 1900 3046 – 0907.083.296
- Website: https://khutrungxanh.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/GFCpestcontrol
- Twitter: https://twitter.com/khutrungxanh
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/khutrungxanh
- Pinterest: https://www.pinterest.com/khutrungxanh
- Tumblr: https://www.tumblr.com/khutrungxanh
- Google Site: https://sites.google.com/site/khutrungxanhh
- Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
- Xem thêm: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb