Có bao giờ trong những cuộc giao tiếp bằng tiếng Anh hằng ngày vô tình bạn quên đi, hoặc không biết rau cải tiếng Anh là gì không? đây chắc hẳn là một trong những loại rau xanh được rất nhiều người yêu thích bởi chúng chứa rất nhiều giá trị dinh dưỡng. Ngay trong bài viết này, mời các bạn cùng đón đọc bài viết sau đây của hsexweek để tìm câu trả lời trên nhé.
Rau cải tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh rau cải là: Leaf mustard (n)
- Phát âm UK – US: /liːfˈmʌstərd/
Rau cải hay còn được gọi là bông cải xanh là một loại rau xanh khá phổ biến ở nước ta. Giống rau này cũng có rất nhiều loại đa dạng cũng như có nhiều phương pháp trồng cũng khác nhau. Chúng dùng để chế biến nhiều món ăn ngon và bổ dưỡng cho cơ thể như: xào, luộc, nấu canh và có thể ăn sống kèm với nước chấm. Bên cạnh đó giá trị dinh dưỡng của rau cải sẽ cung cấp protein, chất xơ, đường, chất béo, sắt, magie, canxi, kali, kẽm, đồng, phốt pho, và một số loại vitamin B1 B2 B3…
Một số từ vựng liên quan đến rau cải
Trong tiếng anh, cụm từ Rau Cải cũng được sử dụng rất phổ biến trong việc học tập cũng như là trong giao tiếp hằng ngày. Ngay sau đây hsexweek sẽ chia sẻ thêm cho các bạn một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến rau cải xanh giúp bạn nâng tầng bản thêm nhé.
- Water cress (ˈwɔː.tər kres/:): rau cải xoong
- Bok choy (/bɒk ‘t∫ɔi/:): rau cải thìa
- Broccoli (/ˈbrɒk.əl.i/): cải bông xanh
- Swiss chard (.swis ‘t∫ɑ:d/): cải cầu vòng
- Mustard green (ˈmʌs.təd ɡriːn/): rau cải cay
- Chinese cabbage (/tʃaɪˈniːz ˈkæb.ɪdʒ/:): rau cải thảo
- Cabbage (/‘kæbidʒ/:): rau cải bắp
- Radicchio ( /ræˈdɪkijoʊ/): cải bắp tím
- Kale (/keil/:): cải xoăn
Các mẫu câu ví dụ tiếng Anh về rau cải
1. New products : leaf mustard, sports products boost the vitamin market.
=> Các sản phẩm mới: rau cải ngọt , các sản phẩm thể thao thúc đẩy thị trường vitamin.
2. They have a scheme for cultivating seed for leaf mustard, but the onus of it has been put upon the farmers.
=> Họ có một kế hoạch gieo trồng cho hạt giống rau cải ngọt nhưng nguyên nhân của nó là do những người nông dân
3. Some fresh vegetables, such as broccoli, cabbage, and spinach, contain calcium.
=> Tạm dịch: Một số loại rau tươi như bông cải xanh, bắp cải và rau bina có chứa canxi.
4. There has also been some mention of leaf mustard
=> Tạm dịch: Cũng đã có một số những đề cập đến rau cải ngọt
5. In Senegal, people can be found sitting in the streets selling fish, leaf mustard.
=> Tạm dịch: Ở Senegal, có thể tìm thấy những người ngồi bán cá, rau cải ở bên đường.
Trên đây là một số những nội dung liên quan đến con rau cải tiếng Anh là gì? cũng như là một số vựng và các ví dụ liên quan đến rau cải mà hsexweek muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn nhiều thông tin thật hữu ích.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):
- Địa chỉ: L18-11-13, tầng 18, tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Hotline: 1900 3046 – 0907.083.296
- Website: https://khutrungxanh.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/GFCpestcontrol
- Twitter: https://twitter.com/khutrungxanh
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/khutrungxanh
- Pinterest: https://www.pinterest.com/khutrungxanh
- Tumblr: https://www.tumblr.com/khutrungxanh
- Google Site: https://sites.google.com/site/khutrungxanhh
- Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
- Xem thêm: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb