Cô giáo tiếng Anh là governess, phiên âm /ˈɡʌvənəs/, là người có vai trò giảng dạy, truyền đạt cho học sinh, sinh viên kiến thức đồng thời cũng là người ra đề kiểm tra, chấm điểm thi cho học sinh để đánh giá chất lượng học trò.
Công việc của cô giáo bao gồm chuẩn bị các bài học theo chương trình, đưa ra các bài học và đánh giá khả năng tiếp thu của từng học sinh.
Cô giáo thích hợp với việc dạy học ở các trường mầm non, tiểu học vì sự dịu dàng và kiên nhẫn giúp cho việc dạy và truyền đạt kiến thức dễ dàng hơn so với thầy giáo.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cô giáo.
Private tutor /ˈpraɪvət ˈtʃuː.tər/: Gia sư.
Teacher /ˈtiːtʃər/: Giáo viên.
Form teacher /fɔːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.
Lecturer /ˈlektʃərər/: Giảng viên.
Devoted teacher /dɪˈvəʊtɪd ˈtiːtʃər/: Người giáo viên tận tụy, hết lòng với sinh viên.
Mẫu câu tiếng Anh về cô giáo.
He studied with his sisters’ governess until he was nine, when he was sent to a school at Walthamstow.
Anh ấy học với cô giáo của chị gái đến khi chín tuổi, khi anh ấy được gửi đến một trường học tại Walthamstow.
Their daughters have a private governess to teach them at home.
Con gái của họ có một gia sư riêng để dạy chúng ở nhà.
She was an English governess hired to teach director’s children.
Cô ấy là một gia sư người Anh được thuê để dạy cho các con của giám đốc.