Trung thu tiếng Anh là mid autumn, phiên âm là /mɪdɔːtəm/.
Một số từ vựng tiếng Anh về trung thu:
Mid autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết trung thu.
Children’s festival /’tʃildrən fɛs.tə.vəl/: Tết thiếu nhi.
Moon cake /ˈmuːn keɪk/: Bánh Trung thu.
Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: Múa lân.
Lantern /ˈlæn.tən/: Đèn lồng.
Moon /ˈmuːn/: Mặt trăng.
Banyan /ˈbænjæn/: Cây đa.
Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: Rước đèn.
Moon Palace /ˈmuːn pæ.ləs/: Cung trăng.
Jade Rabbit /ˈdʒeɪd ræ.bɪt/: Thỏ ngọc.
Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: Chị Hằng.
The Moon Boy /ðə muːn bɔɪ/: Chú Cuội.
Star shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt læn.tən/: Đèn ông sao.
Carp shaped lantern /kɑːp. ʃeɪpt læn.tən/: Đèn cá chép.
Một số mẫu câu chúc tiếng Anh về trung thu:
Wish you and your family a happy Mid Autumn Festival.
Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết trung thu hạnh phúc.
Wishing us a long life to share the graceful moonlight.
Mong chúng ta mãi được sống trường thọ để thưởng thức ánh trăng tuyệt đẹp này.
Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid Autumn Day.
Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết trung thu.