Bệnh viện tư tiếng Anh là private hospital, phiên âm là /ˈpraɪ.vət ˈhɒs.pɪ.təl/. Bệnh viện tư là bệnh viện không thuộc nhà nước sở hữu và điều hành, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe cũng không do nhà nước tài trợ.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bệnh viện tư.
Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện.
General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện đa khoa.
Children hospital /ˈtʃɪl.drən ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện nhi.
Mental hospital /ˈmen.təl ˌhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện tâm thần.
Cottage hospital /ˈkɒt.ɪdʒ ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện tuyến dưới.
Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện chỉnh hình.
Field hospital /fiːld ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện dã chiến.
Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện da liễu.
Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện phụ sản.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bệnh viện tư.
The majority of treatment costs in private hospitals, which are usually more expensive than public hospitals, are not subsidized by the state.
Phần lớn các chi phí điều trị tại bệnh viện tư thường sẽ đắc hơn so với bệnh viện công do không được nhà nước hỗ trợ.
Health operations services in private hospitals are often better, due to the availability of international current medical equipment and equipment, and high customer service.
Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện tư thường tốt hơn, do được hỗ trợ và cung cấp các thiết bị y tế hiện tại quốc tế, dịch vụ chăm sóc khách hàng cao.
Many people choose private hospitals to enjoy dedicated care here.
Nhiều người chọn bệnh viện tư để được hưởng sự chăm sóc tận tình tại nơi đây.