Truyện tranh tiếng Anh là comic, phiên âm là /ˈkɒm.ɪk/. Truyện tranh là một thể loại sách dùng hình vẽ để mô tả hành động và biểu cảm của nhân vật thay vì miêu tả giống như truyện chữ. Truyện tranh chia thành truyện không màu và có màu.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến truyện tranh.
Picture book /ˈpɪk.tʃə ˌbʊk/: Sách tranh ảnh.
Fairy tale /ˈfeə.ri ˌteɪl/: Truyện cổ tích.
Myth /mɪθ/: Truyện truyền thuyết.
Ghost story /ˈɡəʊst ˌstɔː.ri/: Truyện ma.
Fable /ˈfeɪ.bəl/: Truyện ngụ ngôn.
Detective story /dɪˈtek.tɪv ˈstɔː.ri/: Truyện trinh thám.
Funny story /ˈfʌn.i ˈstɔː.ri/: Truyện cười.
Short story /ˌʃɔːt ˈstɔː.ri/: Truyện ngắn.
Long story /lɒŋ ˈstɔː.ri/: Truyện dài.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến truyện tranh.
I enjoyed reading Japanese comics. I often read them on online comic websites.
Tôi rất thích đọc truyện tranh Nhật Bản. Tôi thường đọc chúng trên các trang web truyện trên mạng.
I have lots of comics, especially Doraemon and Conan comics.
Tôi có rất nhiều truyện tranh, đặc biệt là truyện tranh Doraemon và Conan.
I started reading comics when I was in elementary school, and now I’m over twenty, I still love comics.
Tôi bắt đầu đọc truyện tranh từ năm cấp một, đến bây giờ tôi đã hơn hai mươi tuổi, tôi vẫn mê truyện tranh.
My younger brother is a fan of Conan, he bought a lot of Conan comics, and my room became a place to put his comics.
Em trai của tôi là fan hâm mộ của Conan, nó đã mua rất nhiều truyện tranh Conan, và phòng của tôi trở thành nơi chứa truyện tranh của nó.