Tuyên ngôn trong tiếng Hàn là 선언 (seon-eon). Tuyên ngôn hay tuyên bố là một bản công bố về ý định, động cơ hoặc quan điểm của người phát hành, có thể là cá nhân, nhóm, đảng phái chính trị hoặc chính phủ.
Một số từ vụng liên quan đến tuyên ngôn:
선언문 (seon-eonmun): Bài tuyên ngôn
선언서 (seon-eonseo): Bản tuyên ngôn
인권선언 (ingwonseon-eon): Tuyên ngôn nhân quyền
독립을 선언하다 (doglib-eul seon-eon): Tuyȇn ngȏn độc lập
Ví dụ:
전쟁 중인 양측이 정전을 선언했다.
Hai bên tuyên bố đình chiến.
두 야당이 합당을 선언했다.
Hai đảng đối lập đã tuyên bố sáp nhập.
적군은 무조건항복을 선언했다.
Kẻ thù tuyên bố đầu hàng vô điều kiện .
회사에서는 불경기 때문에 물건이 잘 팔리지 않아서 ~가 많다고 임시 휴업을 선언하였다.
Vì kinh tế khó khăn, không bán được hàng bị thiệt hại nhiều nên công ty tuyên bố tạm thời đóng cửa.
그는 인기 절정일 때 돌연 은퇴를 선언했다.
Anh ấy bất ngờ tuyên bố về hưu khi đang ở thời kì đỉnh cao.
이슬람 국가들은 이스라엘과의 국교단절을 선언했다.
Các nước Hồi giáo thông báo cắt dứt quan hệ ngoại giao với Israel.