Cổ đông sáng lập tên tiếng Anh là founding shareholder.
Phiên âm: /faʊndɪŋ ˈʃeəˌhəʊl.dər/.
Là những cổ đông đầu tiên góp vốn để hình thành nên công ty cổ phần.
Cổ đông (tiếng Anh: shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/).
Là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp của một công ty cổ phần.
Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu này gọi là cổ phiếu.
Một số từ vựng liên quan đến doanh nghiệp:
Dividend /ˈdɪv.ɪ.dend/: Cổ tức.
Stake /steɪk/: Phần góp vốn.
Founder /ˈfaʊn.dər/: Người thành lập doanh nghiệp.
Profit /ˈprɒf.ɪt/: Lợi nhuận.
Shares /ʃeər/: Cổ phần.
Unsold shares /ʌnˈsəʊld ʃeər/: Cổ phần chưa bán.
Sold shares /səʊld ʃeər/: Cổ phần đã bán.
Certificates /səˈtɪf.ɪ.kət/: Chứng chỉ.
Share certificates /ʃeər səˈtɪf.ɪ.kət/: Cổ phiếu.