Thanh xuân tiếng Anh là Youth phiên âm là /juːθ/. Thanh xuân là khoảng thời gian đẹp nhất, tài sản quý giá nhất của mỗi đời người, dù có bao nhiêu tiền đi nữa, bạn cũng không thể mua được thanh xuân của mình.
Tuổi thanh xuân đôi khi cũng là những bản tình ca buồn bã, là sự hối tiếc đến đau lòng. Thanh xuân chất chứa những cảm xúc đầu đời khó tả.
Những câu nói hay tiếng Anh về thanh xuân.
The youth is the hope of our future.
Thanh xuân là hy vọng của tương lai.
Youth is the gift of nature but age is a work of art.
Thanh xuân là món quà của thiên nhiên nhưng tuổi tác là một tác phẩm nghệ thuật.
I live in that solitude which is painful in youth, but delicious in the years of maturity.
Tôi sống trong sự cô độc đó là nỗi đau của thanh xuân, nhưng thành công trong những năm trưởng thành.
The duty of youth is to challenge corruption.
Nhiệm vụ của thanh xuân là thách thức những ham muốn.
The youth need to be enabled to become job generators from job seekers.
Giới trẻ cần được kích hoạt để trở thành người tạo việc làm từ những người tìm việc.
Từ vựng tiếng Anh về thanh xuân.
Youth /juːθ/: Tuổi trẻ.
Corner /ˈkɔːnə/: Góc phố.
Desk-mate /dɛsk-meɪt/: Bạn cùng bàn.
Dormitory /ˈdɔːmɪtri/: Kí túc xá.
Dream /driːm/: Ước mơ.
School yard /skuːl jɑːd/: Sân trường.
Memory /ˈmɛməri/: Kỉ niệm.
Drop a class /drɒp ə klɑːs/: Trốn học.
Innocent /ˈɪnəsənt/: Ngây thơ.
Hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: Chăm chỉ.
Stubborn /ˈstʌbən/: Bướng bỉnh.
Do homework /ˈdu ˈhəʊmˌwɜːk/: Làm bài tập về nhà.
Go camping /gʊ əˈkæmpɪŋ/: Đi dã ngoại.
Friendship /ˈfrɛndʃɪp/: Tình bạn.